Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
51 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Người có công | 3 | ||
52 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành LĐTBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814.000.00.00.H56 | Người có công | 4 | |
53 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành LĐTBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814.000.00.00.H56 | Người có công | 4 | |
54 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
55 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010810.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.010804.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
57 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ LĐTBXH quản lý | 1.010783.000.00.00.H56 | Người có công | 4 | |
58 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | 1.010781.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
59 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công | 1.010778.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
60 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công | 1.010777.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
61 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước. | 1.010774.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
62 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công | 1.010772.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
63 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | 1.011608.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | 3 | |
64 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | 1.011607.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | 3 | |
65 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | 1.011606.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | 3 | |
66 | Thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý | 2.002506 | Bảo trợ xã hội | 4 | |
67 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | 4 | |
68 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 1.011799. 000.00.00.H56 | Giám định pháp y | 2 | |
69 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.011798.000.00.00.H56 | Giám định pháp y | 2 | |
70 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản (2.001052.000.00.00.H56) | 2.001052.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
71 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (2.001050.000.00.00.H56 | 2.001050.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
72 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (2.001044.000.00.00.H56 | 2.001044.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
73 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772.000.00.00 .H56 | 1.004772.000.00.00.H56 | Hộ tịch | 3 | |
74 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.001022.000.00.00.H56 | 1.001022.000.00.00.H56 | Hộ tịch | 3 | |
75 | Đăng ký kết hôn (1.000894.000.00.00.H56 | 1.000894.000.00.00.H56 | Hộ tịch | 3 |