Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
92232

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên Cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
51Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạngNgười có công3
52Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành LĐTBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ1.010814.000.00.00.H56Người có công4
53Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành LĐTBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ1.010814.000.00.00.H56Người có công4
54Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý1.010812.000.00.00.H56Người có công3
55Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an1.010810.000.00.00.H56Người có công3
56Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng1.010804.000.00.00.H56Người có công3
57Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ LĐTBXH quản lý1.010783.000.00.00.H56Người có công4
58Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh1.010781.000.00.00.H56Người có công3
59Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công1.010778.000.00.00.H56Người có công3
60Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công1.010777.000.00.00.H56Người có công3
61Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước.1.010774.000.00.00.H56Người có công3
62 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công1.010772.000.00.00.H56 Người có công3
63Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm1.011608.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội3
64Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm1.011607.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội3
65Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm1.011606.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội3
66Thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý2.002506Bảo trợ xã hội4
67Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng2.000744.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội4
68Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác 1.011799. 000.00.00.H56Giám định pháp y2
69Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật 1.011798.000.00.00.H56Giám định pháp y2
70Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản (2.001052.000.00.00.H56)2.001052.000.00.00.H56Chứng thực 2
71Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (2.001050.000.00.00.H562.001050.000.00.00.H56Chứng thực 2
72Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (2.001044.000.00.00.H562.001044.000.00.00.H56Chứng thực 2
73Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772.000.00.00 .H561.004772.000.00.00.H56Hộ tịch 3
74Đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.001022.000.00.00.H56 1.001022.000.00.00.H56 Hộ tịch 3
75Đăng ký kết hôn (1.000894.000.00.00.H561.000894.000.00.00.H56Hộ tịch 3