Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
76 | Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516.000.00.00.H56 | 2.002516.000.00.00.H56 | Hộ tịch | 4 | |
77 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (2.000930.000.00.00.H56 | 2.000930.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 3 | |
78 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủ ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 2.000424.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 3 | |
79 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 1.010092.000.00.00.H56 | Phòng chống thiên tai | 3 | |
80 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 1.010091.000.00.00.H56 | Phòng chống thiên tai | 3 | |
81 | Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. | 3.000234 | Nông nghiệp | 3 | |
82 | Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh (1.010861 | 1.010861 | Nông nghiệp | 3 | |
83 | Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh (1.010859 | 1.010859 | Nông nghiệp | 3 | |
84 | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh | 1.010858 | Nông nghiệp | 3 | |
85 | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 1.010857 | Nông nghiệp | 3 | |
86 | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (1.010856 | 1.010856 | Nông nghiệp | 3 | |
87 | Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả (1.010855 | 1.010855 | Nông nghiệp | 3 | |
88 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi | 1.010854 | Nông nghiệp | 3 | |
89 | Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (1.010852 | 1.010852 | Nông nghiệp | 3 | |
90 | Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu (1.010851 | 1.010851 | Nông nghiệp | 3 | |
91 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô (1.010849) | 1.010849 | Nông nghiệp | 3 | |
92 | Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh | 1.010848 | Nông nghiệp | 3 | |
93 | Hỗ trợ cho sản phẩm đạt chuẩn OCOP. | 3.000233 | Kinh tế hợp tác xã và phát triển nông thôn | 3 | |
94 | Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP. | 3.000232 | Kinh tế hợp tác xã và phát triển nông thôn | 3 | |
95 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. | 1.011468 | Kinh tế hợp tác xã và phát triển nông thôn | 3 | |
96 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 1.011467 | Kinh tế hợp tác xã và phát triển nông thôn | 3 | |
97 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007200 | Kinh tế hợp tác xã và phát triển nông thôn | 3 | |
98 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007194 | Kinh tế hợp tác xã và phát triển nông thôn | 4 | |
99 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | 1.003554.000.00.00.H56 | Đất đai | 3 | |
100 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 1.010736.000.00.00.H56 | Môi trường | 4 |