Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu ..... | 1.001995.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
27 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được | 1.008235.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
28 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo ... | 2.000310.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
29 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo ...... | 2.000278.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
30 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài | 1.008243.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
31 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 2.001084.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
32 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | 1.004937.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 3 | |
33 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng | 1.000682.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
34 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc | 1.000693.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
35 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | 1.010781.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
36 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
37 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
38 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
39 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
40 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
41 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1.010833.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
42 | Thăm viếng mộ liệt sĩ. | 1.010832.000.00.00.H56 | Người có công | 4 | |
43 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. | 1.010831.000.00.00.H56 | Người có công | 2 | |
44 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.010825.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
45 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
46 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
47 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.010820.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
48 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
49 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817.000.00.00.H56 | Người có công | 3 | |
50 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816.000.00.00.H56 | Người có công | 3 |