Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
101 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.008838.000.00.00.H56 | Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen | 2 | |
102 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.008838.000.00.00.H56 | 2 | ||
103 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603.000.00.00.H56 | 2 | ||
104 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19. | 1.008364.000.00.00.H56 | 2 | ||
105 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp. | 1.008363.000.00.00.H56 | 2 | ||
106 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19. | 1.008362.000.00.00.H56 | 2 | ||
107 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 4 | |
108 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 4 | |
109 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 4 | |
110 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.00.00.H56 | Phòng chống thiên tai | 3 | |
111 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.00.00.H56 | Phòng chống thiên tai | 3 | |
112 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H56 | Phòng chống thiên tai | 3 | |
113 | Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc | 1.000714.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
114 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 2.000034.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
115 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975 | 2.000029.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
116 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003596.000.00.00.H56 | Nông nghiệp | 4 | |
117 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184.000.00.00.H56 | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 3 | |
118 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206.000.00.00.H56 | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 3 | |
119 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | 1.003440.000.00.00.H56 | Thủy lợi | 3 | |
120 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã | 1.003446.000.00.00.H56 | Thủy lợi | 3 | |
121 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621.000.00.00.H56 | Thủy lợi | 3 | |
122 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004.000.00.00.H56 | Trồng trọt | 3 | |
123 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Chính quyền địa phương | 3 | |
124 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H56 | Thể dục thể thao | 4 | |
125 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.002403.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng | 2 |