Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
126 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (2.002402.000.00.00.H56 | 2.002402.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng | 2 | |
127 | Kê khai tài sản, thu nhập | 2.002400.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng | 2 | |
128 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.002501.000.00.00.H56 | Xử lý đơn | 2 | |
129 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 1.010945.000.00.00.H56 | Tiếp công dân | 2 | |
130 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã (2.002396.000.00.00.H56 | 2.002396.000.00.00.H56 | Giải quyết tố cáo | 2 | |
131 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã (2.002409.000.00.00.H56 | 2.002409.000.00.00.H56 | Giải quyết khiếu nại | 2 | |
132 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | 2.001944.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em | 3 | |
133 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | 1.004941.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em | 3 | |
134 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | 2.001947.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em | 3 | |
135 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội | 1.004944.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em | 3 | |
136 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | 1.004946.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em | 2 | |
137 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Cơ quan thực hiện: Trạm y tế xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra | 1.002192.000.00.00.H56 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
138 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | 2.001088.000.00.00.H56 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 4 | |
139 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 1.007922 | Thi đua, Khen thưởng | 2 | |
140 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | 2.000305.000.00.00.H56 | Thi đua, Khen thưởng | 4 | |
141 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | 1.000748.000.00.00.H56 | Thi đua, Khen thưởng | 4 | |
142 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | 2.000337.000.00.00.H56 | Thi đua, Khen thưởng | 4 | |
143 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | 2.000346.000.00.00.H56 | Thi đua, Khen thưởng | 4 | |
144 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | 1.000775.000.00.00.H56 | Thi đua, Khen thưởng | 4 | |
145 | Công nhận danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. | 1.007069 | Thi đua, Khen thưởng | 3 | |
146 | Công nhận danh hiệu “Gia đình kiểu mẫu”. | 1.007067 | Thi đua, Khen thưởng | 3 | |
147 | Công nhận danh hiệu “Tổ dân phố kiểu mẫu”. | 1.007066 | Thi đua, Khen thưởng | 3 | |
148 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002165.000.00.00.H56 | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | 3 | |
149 | Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật (2.001449.000.00.00.H56 | 2.001449.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 3 | |
150 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (2.001457.000.00.00.H56 | 2.001457.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 3 |